Mazda3 là thương hiệu thành công nhất trong phân khúc xe hạng C tại thị trường Việt Nam hiện nay. Bất chấp hàng loạt đối thủ cạnh tranh, chiếc sedan đã thể hiện sự thống trị của mình, với doanh số bán hàng cao liên tục trong nhiều tháng. Vậy mazda 3 giá bao nhiêu? Có những ưu đãi gì đặc biệt không? Hãy theo dõi bài viết để tìm lời giải đáp ngay nhé.
Mục lục
Mazda 3 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe niêm yết chính hãng
Tối ngày 4/11/2019, Thaco đã tổ chức lễ giới thiệu xe Mazda 3 và Mazda 3 Sport 2021. Tương ứng, Mazda 3 2022 có 2 biến thể là Sedan và Sport với 2 tùy chọn động cơ 1.5L và 2.0L, Mazda 3 2022 có sẵn 10 phiên bản khác nhau dành cho khách hàng Việt Nam.
Theo cập nhật Giá xe Mazda 3, Mazda3 2019 vẫn được bán cùng với Mazda3 2022 với duy nhất 1 phiên bản là Mazda3 Sedan Luxury. 3 phiên bản còn lại không còn xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Mazda. Giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 cũng được điều chỉnh, giảm từ 50-10 triệu đồng so với trước đó. như sau:
Biến thể | Phiên bản | Giá cũ (Triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | – |
1.5L Luxury | 744 | 739 (-5) | |
1.5L Premium | 799 | 789 (-10) | |
2.0L Luxury | 799 | – | |
2.0L Premium | 849 | – | |
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | – |
1.5L Luxury | 729 | 719 (-10) | |
1.5L Premium | 799 | 789 (-10) | |
2.0L Luxury | 799 | – | |
2.0L Premium | 849 | – |
Bảng giá ưu đãi xe Mazda 3 2022
Trong tháng 3/2022, giá xe Mazda 3 2021-2022 được các đại lý bán ra dao động: từ 669-849 triệu đồng, tùy phiên bản.
Biến thể | Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | – Giảm 50% lệ phí trước bạ.
– Ưu đãi lên đến 33 triệu đồng. |
1.5L Luxury | 739 | ||
1.5L Premium | 789 | ||
2.0L Luxury | 799 | ||
2.0L Premium | 849 | ||
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | |
1.5L Luxury | 719 | ||
1.5L Premium | 789 | ||
2.0L Luxury | 799 | ||
2.0L Premium | 849 |
Giá lăn bánh xe Mazda 3
Để sở hữu một chiếc Mazda 3, ngoài tiền mua xe, bạn phải trả thêm các loại thuế, phí lăn bánh, bao gồm:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Long Sơn, Sơn Lộ, Cần Thơ; 11% tại Hà Tĩnh; 10% tại TP.HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và TP. HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ (2001): 1.560.000 đồng
- Cước phí đăng ký: 240,000 VND
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 VNĐ.
Do đó, tổng số quyền sở hữu cho một phiên bản cụ thể được hiển thị trong bảng dưới đây.
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 41.940.000 | 34.950.000 | 41.940.000 | 38.445.000 | 34.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.805.700 | 766.815.700 | 754.805.700 | 751.310.700 | 747.815.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
Phí trước bạ | 88.680.000 | 73.900.000 | 88.680.000 | 81.290.000 | 73.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 850.017.000 | 835.237.000 | 831.017.000 | 823.627.000 | 816.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.017.000 | 890.237.000 | 887.017.000 | 879.127.000 | 871.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 95.880.000 | 87.890.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 917.217.000 | 901.237.000 | 898.217.000 | 890.227.000 | 882.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 50.940.000 | 42.450.000 | 50.940.000 | 46.695.000 | 42.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 935.055.700 | 926.565.700 | 916.055.700 | 911.810.700 | 907.565.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 40.140.000 | 33.450.000 | 40.140.000 | 36.795.000 | 33.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 741.555.700 | 734.865.700 | 722.555.700 | 719.210.700 | 715.865.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 43.740.000 | 36.450.000 | 43.740.000 | 40.095.000 | 36.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 806.055.700 | 798.765.700 | 787.055.700 | 783.410.700 | 779.765.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 47.940.000 | 39.950.000 | 47.940.000 | 43.945.000 | 39.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 881.305.700 | 873.315.700 | 862.305.700 | 858.310.700 | 854.315.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 50.940.000 | 42.450.000 | 50.940.000 | 46.695.000 | 42.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 935.055.700 | 926.565.700 | 916.055.700 | 911.810.700 | 907.565.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 79.080.000 | 72.490.000 | 65.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 760.460.700 | 747.280.700 | 741.460.700 | 734.870.700 | 728.280.700 |
Thông số kỹ thuật của Mazda 3
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback và sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4660 x 1795 x 1440 mm (sedan) và 4460 x 1795 x 1435 mm (hatchback) |
Chiều dài cơ sở | 2725 mm |
Động cơ | SkyActiv-G 1.5L và SkyActiv-G 2.0L |
Dung tích công tác | 1.496cc & 1.998cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 51L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 110-153 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 146-200 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Cỡ mâm | 16 inch và 18 inch |
Đánh giá tổng quan nội ngoại thất, động cơ của Mazda 3
Chiều rộng và cao của Mazda 3 Sedan và Sport lần lượt là 4660 x 1795 x 1450 mm và 4460 x 1795 x 1435 mm. Điểm khác biệt so với mẫu Mazda 3 facelift là chiều dài của xe được tăng lên, giúp tăng tính thẩm mỹ cho các đường nét bên ngoài, tăng diện tích bên trong, tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái và hành khách.
Ngoại thất
Đầu xe
Phần đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt lớn hơn thế hệ trước, các nan ngang được thay bằng lưới tổ ong mang đến vẻ thể thao và cá tính hơn. Phiên bản sedan và thể thao sẽ có mặt trước khác biệt đôi chút, nổi bật nhất là dải đèn LED chiếu sáng ban ngày phía dưới cảng vốn chỉ có trên phiên bản sedan.
Thân xe
Thân xe kéo dài với các đường nét dập nổi, kính chắn gió sắc nét. Phiên bản Sport có phần đuôi xe thể thao hơn với cánh lướt gió trên nắp cốp, đèn hậu thanh mảnh và hệ thống ống xả kép.
Đuôi xe
Nội thất
Không gian nội thất của chiếc Mazda3 2022 này cũng đã được tinh chỉnh và đơn giản hóa, loại bỏ những chi tiết thừa để tạo không gian thoáng đãng xung quanh vị trí lái. Đồng thời, tạo ra cảm giác yên bình và thoải mái, duy trì cảm giác và sự kết nối với thế giới bên ngoài đồng thời đảm bảo quyền riêng tư của người dùng.
Khoang lái phía trước
Về không gian nội thất, mặt tiền nhấn mạnh các yếu tố “trống” đặc trưng của kiến trúc nhà vườn truyền thống Nhật Bản, khiến tổng thể công trình mang vẻ đặc sắc.
Xe còn được trang bị màn hình HUD ADD trong trường nhìn, cung cấp những thông tin cần thiết nhất, giảm thời gian nhìn vô lăng và giúp người lái tập trung tốt hơn.
Khoang lái phía sau
So với thế hệ tiềm nhiệm, hàng ghế sau lớn hơn 260mm, cải thiện đáng kể sự thoải mái cho 3 người lớn. Ngoài ra, xe có tựa tay trung tâm tích hợp khay đựng cốc, hàng ghế có thể gập 60:40 để chứa hành lý phía sau dài hơn.
Khoang hành lý
Diện tích khoang hành lý của phiên bản sedan và phiên bản thể thao lần lượt là 450L và 334L, có thể để được 3 vali lớn, rất thích hợp cho những chuyến du lịch đường dài.
Sự tiện nghi
Điểm nổi bật nhất trong trang bị tiện nghi của Mazda 3 2022 là màn hình 8’8 inch lớn nhất hiện nay trong dòng xe Mazda. Trang bị các cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, có thể tích hợp Apple Carplay và Android Auto.
Bộ điều khiển Commander được thiết kế đẹp mắt hơn so với thế hệ trước giúp người lái thao tác nhanh chóng và an toàn khi lái xe.
Hơn nữa, Mazda 3 2022 được cho là mẫu xe có trang bị tiện nghi bậc nhất trong phân khúc, thậm chí gần ngang với phân khúc hạng D. Gương chiếu hậu nội thất chói lóa, điều hòa 2 vùng độc lập kết hợp cửa gió sau, cửa sổ trời, âm thanh 8 loa.
Động cơ vận hành
Mazda3 2021 được khách hàng đánh giá cao về khả năng cách âm và cảm giác lái nhờ công nghệ Skyactiv-G thế hệ mới mang đến cho xe cảm giác lái chính xác tốt nhất trong phân khúc.
- Bằng cách tối ưu hóa số lượng, kích thước, vị trí các khe hở và tăng cường khả năng cách âm, giúp cách âm tốt hơn 80% so với thế hệ trước.
- Động cơ 1.5L phát triển công suất cực đại 110 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4000 vòng / phút.
- Động cơ 2.0L phát triển công suất cực đại 153 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4000 vòng / phút.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mazda là thương hiệu dẫn đầu trong số các công ty sản xuất xe tiết kiệm nhiên liệu nhất thế giới, theo báo cáo xu hướng tiêu thụ nhiên liệu mới nhất của nhà sản xuất ô tô do Ủy ban Bảo vệ môi trường Mỹ (EPA) công bố.
Nhờ công nghệ Skyactiv-G thế hệ tiếp theo, Mazda3 dẫn đầu danh sách xe tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc, với chỉ 4,9 lít / 100 km hybrid.
Hàng loạt thử nghiệm thực tế đã chứng minh động cơ SkyActiv-G thế hệ mới gần như hoàn hảo, giúp Mazda 3 tiết kiệm 15% nhiên liệu so với động cơ hiện tại.
Tính an toàn
Về mặt an toàn, xe được trang bị 7 túi khí ở tất cả các phiên bản, bổ sung túi khí đầu gối – tiêu chuẩn an toàn xuất sắc và duy nhất trong phân khúc hạng C hiện nay.
Hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh I-Activesense đi kèm với các tính năng tương tự như Mazda CX-8 cũ hơn: Ga tích hợp radar tự động (MRCC), Hỗ trợ phanh chủ động thông minh (SBS), Giữ và kiểm soát làn đường, Cảnh báo điểm mù và hơn thế nữa.
Các trang bị an toàn khác bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD, BA,
- Hỗ trợ lệch cấp độ HLA, hệ thống cân bằng điện tử DSC,
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS,
- Nhắc nhở thắt dây an toàn phía trước, camera lùi.
Trên đây là lời giải đáp về thắc mắc mazda 3 giá bao nhiêu. Nhìn chung, có nhiều điểm nổi bật về thiết kế, tiện nghi và độ an toàn cao, ngoài ra Mazda3 có giá bán vừa tầm, cộng thêm những điểm cộng từ thương hiệu thì đây thực sự là một chiếc sedan hạng C đáng đồng tiền và trải nghiệm của khách hàng Việt Nam.