Mazda3 là thương hiệu thành công nhất trong phân khúc xe hạng C tại thị trường Việt Nam hiện nay. Bất chấp hàng loạt đối thủ cạnh tranh, chiếc sedan đã thể hiện sự thống trị của mình, với doanh số bán hàng cao liên tục trong nhiều tháng. Vậy mazda 3 giá bao nhiêu? Có những ưu đãi gì đặc biệt không? Hãy theo dõi bài viết để tìm lời giải đáp ngay nhé.

Mazda 3 giá bao nhiêu?

Mazda 3 2021: giá lăn bánh 3/2022, TSKT, đánh giá chi tiết

Bảng giá xe niêm yết chính hãng

Tối ngày 4/11/2019, Thaco đã tổ chức lễ giới thiệu xe Mazda 3 và Mazda 3 Sport 2021. Tương ứng, Mazda 3 2022 có 2 biến thể là Sedan và Sport với 2 tùy chọn động cơ 1.5L và 2.0L, Mazda 3 2022 có sẵn 10 phiên bản khác nhau dành cho khách hàng Việt Nam.

Theo cập nhật Giá xe Mazda 3, Mazda3 2019 vẫn được bán cùng với Mazda3 2022 với duy nhất 1 phiên bản là Mazda3 Sedan Luxury. 3 phiên bản còn lại không còn xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Mazda. Giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 cũng được điều chỉnh, giảm từ 50-10 triệu đồng so với trước đó. như sau:

Biến thể Phiên bản Giá cũ (Triệu đồng) Giá mới (Triệu đồng)
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe 699
1.5L Luxury 744 739 (-5)
1.5L Premium 799 789 (-10)
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe 669
1.5L Luxury 729 719 (-10)
1.5L Premium 799 789 (-10)
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849

Bảng giá ưu đãi xe Mazda 3 2022

Trong tháng 3/2022, giá xe Mazda 3 2021-2022 được các đại lý bán ra dao động: từ 669-849 triệu đồng, tùy phiên bản.

Biến thể Phiên bản Giá xe (Triệu đồng) Ưu đãi
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe 699 – Giảm 50% lệ phí trước bạ.

– Ưu đãi lên đến 33 triệu đồng.

1.5L Luxury 739
1.5L Premium 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe 669
1.5L Luxury 719
1.5L Premium 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849

Giá lăn bánh xe Mazda 3

Để sở hữu một chiếc Mazda 3, ngoài tiền mua xe, bạn phải trả thêm các loại thuế, phí lăn bánh, bao gồm:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Long Sơn, Sơn Lộ, Cần Thơ; 11% tại Hà Tĩnh; 10% tại TP.HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và TP. HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
  • Phí bảo trì đường bộ (2001): 1.560.000 đồng
  • Cước phí đăng ký: 240,000 VND
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 VNĐ.

Do đó, tổng số quyền sở hữu cho một phiên bản cụ thể được hiển thị trong bảng dưới đây.

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000
Phí trước bạ 41.940.000 34.950.000 41.940.000 38.445.000 34.950.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.485.000 10.485.000 10.485.000 10.485.000 10.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 773.805.700 766.815.700 754.805.700 751.310.700 747.815.700

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000
Phí trước bạ 88.680.000 73.900.000 88.680.000 81.290.000 73.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 850.017.000 835.237.000 831.017.000 823.627.000 816.237.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Premium

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 94.680.000 86.790.000 78.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 906.017.000 890.237.000 887.017.000 879.127.000 871.237.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ 95.880.000 79.900.000 95.880.000 87.890.000 79.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 917.217.000 901.237.000 898.217.000 890.227.000 882.237.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 50.940.000 42.450.000 50.940.000 46.695.000 42.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 935.055.700 926.565.700 916.055.700 911.810.700 907.565.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000
Phí trước bạ 40.140.000 33.450.000 40.140.000 36.795.000 33.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.035.000 10.035.000 10.035.000 10.035.000 10.035.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 741.555.700 734.865.700 722.555.700 719.210.700 715.865.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000
Phí trước bạ 43.740.000 36.450.000 43.740.000 40.095.000 36.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.935.000 10.935.000 10.935.000 10.935.000 10.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 806.055.700 798.765.700 787.055.700 783.410.700 779.765.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ 47.940.000 39.950.000 47.940.000 43.945.000 39.950.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.985.000 11.985.000 11.985.000 11.985.000 11.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 881.305.700 873.315.700 862.305.700 858.310.700 854.315.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 2.0L Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 50.940.000 42.450.000 50.940.000 46.695.000 42.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 935.055.700 926.565.700 916.055.700 911.810.700 907.565.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2019 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 659.000.000 659.000.000 659.000.000 659.000.000 659.000.000
Phí trước bạ 79.080.000 65.900.000 79.080.000 72.490.000 65.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.885.000 9.885.000 9.885.000 9.885.000 9.885.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 760.460.700 747.280.700 741.460.700 734.870.700 728.280.700

Thông số kỹ thuật của Mazda 3

Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Hatchback và sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC 4660 x 1795 x 1440 mm (sedan) và 4460 x 1795 x 1435 mm (hatchback)
Chiều dài cơ sở 2725 mm
Động cơ SkyActiv-G 1.5L và SkyActiv-G 2.0L
Dung tích công tác 1.496cc & 1.998cc
Dung tích bình nhiên liệu 51L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 110-153 mã lực
Mô men xoắn cực đại 146-200 Nm
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/đĩa đặc
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe 145 mm
Cỡ mâm 16 inch và 18 inch

Đánh giá tổng quan nội ngoại thất, động cơ của Mazda 3

Chiều rộng và cao của Mazda 3 Sedan và Sport lần lượt là 4660 x 1795 x 1450 mm và 4460 x 1795 x 1435 mm. Điểm khác biệt so với mẫu Mazda 3 facelift là chiều dài của xe được tăng lên, giúp tăng tính thẩm mỹ cho các đường nét bên ngoài, tăng diện tích bên trong, tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái và hành khách.

Mazda 3 2021 ra mắt tại Nhật Bản với một loạt nâng cấp | VOV.VN
Người dùng yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên

Ngoại thất

Đầu xe

Phần đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt lớn hơn thế hệ trước, các nan ngang được thay bằng lưới tổ ong mang đến vẻ thể thao và cá tính hơn. Phiên bản sedan và thể thao sẽ có mặt trước khác biệt đôi chút, nổi bật nhất là dải đèn LED chiếu sáng ban ngày phía dưới cảng vốn chỉ có trên phiên bản sedan.

Mazda 3 1.5L 2021 sedan giá bán kèm khuyến mãi 9/2019
Mặt trước của Mazda 3 nổi bật với mặt ca-lăng thon gọn hơn thế hệ trước, sơn đen bóng và đèn pha ấn tượng.
Đèn pha mazda 3 bản 2.0, đèn pha mazda 3 FL nâng đời 1.5 lên 2.0
Phiên bản mới được trang bị đèn full LED, thay thế cho đèn halogen thế hệ cũ.

Thân xe

Thân xe kéo dài với các đường nét dập nổi, kính chắn gió sắc nét. Phiên bản Sport có phần đuôi xe thể thao hơn với cánh lướt gió trên nắp cốp, đèn hậu thanh mảnh và hệ thống ống xả kép.

Mazda 3 màu trắng, đăng ký 2020, chạy 1 vạn 2, giá bán ngạc nhiên
Không có những đường nét góc cạnh, thân xe của chiếc hatchback mềm mại và rõ nét.
Đánh giá xe Mazda 3 2022 hiện đại bắt mắt. Giá tốt
Mục tiêu của Mazda 3 là có thiết kế thân xe hợp lý với một đường nét duy nhất, nhưng vẫn tạo cảm giác năng động, thể thao.

Đuôi xe

Đuôi cá Mazda3 - Nội Thất Ôtô Đại Mỹ
Phần đuôi xe của phiên bản sedan có diện mạo mới trông gọn gàng hơn nhưng vẫn giữ được nét cá tính, phiên bản sedan được trang bị ống xả thể thao tương tự Mazda CX-8.
Mazda 3 2.0L Signature Luxury
Phiên bản hatchback nổi bật với nắp ống xả thể thao, kết hợp với cụm đèn hậu phong cách.

Nội thất

Không gian nội thất của chiếc Mazda3 2022 này cũng đã được tinh chỉnh và đơn giản hóa, loại bỏ những chi tiết thừa để tạo không gian thoáng đãng xung quanh vị trí lái. Đồng thời, tạo ra cảm giác yên bình và thoải mái, duy trì cảm giác và sự kết nối với thế giới bên ngoài đồng thời đảm bảo quyền riêng tư của người dùng.

Mazda 3 Sedan 2021 : Thông số kỹ thuật và giá xe lăn bánh tháng 09/2021
Nội thất Mazda 3 hướng đến và đối xứng với người lái

Khoang lái phía trước

Về không gian nội thất, mặt tiền nhấn mạnh các yếu tố “trống” đặc trưng của kiến ​​trúc nhà vườn truyền thống Nhật Bản, khiến tổng thể công trình mang vẻ đặc sắc.

MAZDA 3 - CHIẾC XE BÁN CHẠY NHẤT PHÂN KHÚC C CÓ GÌ ĐẶC BIỆT ? - MAZDA VIỆT NAM | 0936.61.61.62 | GIÁ CỰC TỐT | Mazda Viet Nam
Bước vào bên trong, người dùng bị cuốn hút vào sự sang trọng và đẳng cấp của từng chi tiết bên trong Mazda3 hoàn toàn mới.
Mazda 3 2022: Cập Nhật Bảng Giá, Giá Lăn Bánh Và TSKT Tháng 1.2022
Vô lăng thể thao của Mazda 3 được bọc da cao cấp và toát lên vẻ sang trọng mà khó có chiếc xe nào trong phân khúc này có được.

Xe còn được trang bị màn hình HUD ADD trong trường nhìn, cung cấp những thông tin cần thiết nhất, giảm thời gian nhìn vô lăng và giúp người lái tập trung tốt hơn.

Bán xe New Mazda 3 1.5L Premium 2022
Cụm đồng hồ thể thao điện tử analog

Khoang lái phía sau

So với thế hệ tiềm nhiệm, hàng ghế sau lớn hơn 260mm, cải thiện đáng kể sự thoải mái cho 3 người lớn. Ngoài ra, xe có tựa tay trung tâm tích hợp khay đựng cốc, hàng ghế có thể gập 60:40 để chứa hành lý phía sau dài hơn.

Mazda 3: Giá bán, thông số & đánh giá (03/2022) | Auto5
Hàng ghế sau rộng hơn 25 cm so với thế hệ trước, và thoải mái cho 3 người ngồi.

Khoang hành lý

Diện tích khoang hành lý của phiên bản sedan và phiên bản thể thao lần lượt là 450L và 334L, có thể để được 3 vali lớn, rất thích hợp cho những chuyến du lịch đường dài.

Có nên mua Mazda 3? (Lời khuyên sau thời gian sử dụng)
Diện tích 450L bản sedan đủ sức chứa 3 vali cỡ lớn
Mazda 2 phá vỡ mọi giới hạn của xe cỡ nhỏ | baotintuc.vn
Khoang hành lý 334L đa năng tiện lợi phiên bản Mazda 3 hatchback

Sự tiện nghi

Điểm nổi bật nhất trong trang bị tiện nghi của Mazda 3 2022 là màn hình 8’8 inch lớn nhất hiện nay trong dòng xe Mazda. Trang bị các cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, có thể tích hợp Apple Carplay và Android Auto.

Nội thất Mazda 3: Đậm chất thể thao, nâng tầm đẳng cấp | Auto5
Giao diện tiếng Việt, hiển thị thông tin rõ ràng, dễ sử dụng Kết nối với Carplay, Android Auto, xem MV từ USB
Mazda bắt đầu tích hợp Apple CarPlay và Android Auto lên xe cũ
Tất cả các phiên bản đều tích hợp Apple carplay và android auto

Bộ điều khiển Commander được thiết kế đẹp mắt hơn so với thế hệ trước giúp người lái thao tác nhanh chóng và an toàn khi lái xe.

Mazda3 Hatchback | Tygervalley & Claremont | Mekor Mazda
Núm điều khiển trung tâm được thiết kế mới mang lại cảm giác lái tốt

Hơn nữa, Mazda 3 2022 được cho là mẫu xe có trang bị tiện nghi bậc nhất trong phân khúc, thậm chí gần ngang với phân khúc hạng D. Gương chiếu hậu nội thất chói lóa, điều hòa 2 vùng độc lập kết hợp cửa gió sau, cửa sổ trời, âm thanh 8 loa.

All New Mazda 3 Luxury: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (3/2022)
hốc gió sau nâng cao giá trị được khách hàng đánh giá cao
Thảo luận - Cho em hỏi điều hoà mazda 3 | OTOFUN | CỘNG ĐỒNG OTO XE MÁY VIỆT NAM
Đều hòa 2 vùng độc lập làm mát nhanh và sâu
Mazda 3 2022 5 Puertas | Tu Híbrido Compacto | Mazda
Mazda 3 2021 được trang bị 8 loa, chất lượng âm thanh tuyệt hảo

Động cơ vận hành

Mazda3 2021 được khách hàng đánh giá cao về khả năng cách âm và cảm giác lái nhờ công nghệ Skyactiv-G thế hệ mới mang đến cho xe cảm giác lái chính xác tốt nhất trong phân khúc.

  • Bằng cách tối ưu hóa số lượng, kích thước, vị trí các khe hở và tăng cường khả năng cách âm, giúp cách âm tốt hơn 80% so với thế hệ trước.
  • Động cơ 1.5L phát triển công suất cực đại 110 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4000 vòng / phút.
  • Động cơ 2.0L phát triển công suất cực đại 153 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4000 vòng / phút.
Giá xe Mazda3 tháng 1/2022, giảm 50% LPTB và ưu đãi 33 triệu đồng
Mazda 3 được đánh giá cao ở khả năng vận hành êm ái và cảm giác lái chân thực nhất.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mazda là thương hiệu dẫn đầu trong số các công ty sản xuất xe tiết kiệm nhiên liệu nhất thế giới, theo báo cáo xu hướng tiêu thụ nhiên liệu mới nhất của nhà sản xuất ô tô do Ủy ban Bảo vệ môi trường Mỹ (EPA) công bố.

Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 3

Nhờ công nghệ Skyactiv-G thế hệ tiếp theo, Mazda3 dẫn đầu danh sách xe tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc, với chỉ 4,9 lít / 100 km hybrid.

Hàng loạt thử nghiệm thực tế đã chứng minh động cơ SkyActiv-G thế hệ mới gần như hoàn hảo, giúp Mazda 3 tiết kiệm 15% nhiên liệu so với động cơ hiện tại.

Tính an toàn

Về mặt an toàn, xe được trang bị 7 túi khí ở tất cả các phiên bản, bổ sung túi khí đầu gối – tiêu chuẩn an toàn xuất sắc và duy nhất trong phân khúc hạng C hiện nay.

Đánh giá xe Mazda 3 2020 2.0L Premium
Xe được trang bị 7 túi khí cho tất cả các phiên bản

Hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh I-Activesense đi kèm với các tính năng tương tự như Mazda CX-8 cũ hơn: Ga tích hợp radar tự động (MRCC), Hỗ trợ phanh chủ động thông minh (SBS), Giữ và kiểm soát làn đường, Cảnh báo điểm mù và hơn thế nữa.

Tính năng an toàn I-activsense có gì? » Mazda Đà Nẵng
Trên bản Premium được tích hợp gói an toàn chủ động I-Activsense

Các trang bị an toàn khác bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD, BA,
  • Hỗ trợ lệch cấp độ HLA, hệ thống cân bằng điện tử DSC,
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS,
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn phía trước, camera lùi.

Trên đây là lời giải đáp về thắc mắc mazda 3 giá bao nhiêu. Nhìn chung, có nhiều điểm nổi bật về thiết kế, tiện nghi và độ an toàn cao, ngoài ra Mazda3 có giá bán vừa tầm, cộng thêm những điểm cộng từ thương hiệu thì đây thực sự là một chiếc sedan hạng C đáng đồng tiền và trải nghiệm của khách hàng Việt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *