Có lẽ ai nấy trong chúng ta cũng đều công nhận rằng việc bóng đá hiện đang là môn thể thao được nhiều người ưa chuộng nhất trên thế giới và được dành tặng một cái tên đặc biệt là môn thể thao Vua.

Vậy bạn có biết hết về các thuật ngữ thường xuyên được dùng trong bóng đá. Hôm nay, hiephoixedien.com xin giúp các bạn giải thích Shots trong bóng đá nghĩa là gì để giúp bạn bổ sung thêm kiến thức vào kho từ vựng của mình nhé!

Shots trong bóng đá nghĩa là gì?

Shots trong trong bóng đá còn gọi là sút bóng hay chỉ gọi ngắn gọn là sút. Đây là một kỹ thuật trong bộ môn bóng đá mà trong đó một cầu thủ bóng đá thực hiện động tác đá mạnh vào trái bóng trên sân bằng chân để đưa trái bóng đi đến nơi khác. Bóng đá là một môn thể thao toàn cầu được chơi mọi nơi trên toàn thế giới, hành năm số người tham dự lên đến con số.

Sút bóng được xem là một trong những kỹ năng khó nhất để thuần thục trong thi đấu và luyện tập bóng đá. Kỹ năng này cực kỳ quan trọng, bởi vì sút là cách thực hiện các đường chuyền và cũng là cách thức chính dùng để ghi bàn.

Sút trúng mục tiêu ( tiếng anh là Shot On Target) từ dùng để chỉ việc khi bóng rời chân cầu thủ và đi thẳng vào khung thành đối phương. Bóng sẽ theo đó đi thẳng vào lưới đội bạn nếu không bị thủ môn cản phá hoặc nếu cũng không bị cản phá bởi cầu thủ cuối cùng của đối phương trước gôn và sau cầu thủ này không còn ai. Trường hợp bóng bị cản phá bởi một cầu thủ đối phương mà phía sau cầu thủ này cho đến trước gôn còn ít nhất 1 đồng đội thì sẽ được tính là cú sút đã bị chặn (Blocked Shot).

Còn sút chệch mục tiêu (Shot Off Target) là có nghĩa khi bóng đi chệch khung thành hay bóng đi trúng cột dọc hoặc xà ngang nhưng không vào lưới.

Các thuật ngữ thường được dùng trong bộ môn bóng đá

Bóng đá từ lâu trong tiềm thức mọi người là môn thể thao vua được hàng triệu người trên thế giới hâm mộ và yêu thích. Vậy trong bộ môn thi đấu này, những từ tiếng anh thông dụng nào được sử dụng thường xuyên nhất? Bạn hãy khám phá cùng các chuyên gia từ các trang cá cược uy tín tìm hiểu những nội dung dưới đây.

Thuật ngữ liên quan đến sân vận động

  • National Stadium mang nghĩa là Sân vận động thi đấu Quốc gia
  • Stand nghĩa là: Khán đài (chỗ ngồi của khán giả)
  • Capacity nghĩa là Sức chứa của sân vận động ( chứa được bao nhiêu khán giả)
  • Pitch: Sân thi đấu (được giới hạn bởi đường biên dọc và đường biên ngang)

  • Touch line mang nghĩa là Đường biên dọc của sân đấu
  • Goal line mang nghĩa là Đường biên ngang của sân thi đấu
  • Penalty area nghĩa là Vòng cấm địa ( vòng dùng để thực hiện các cú sút Penalty)
  • Goal: Khung thành ghi bàn
  • Ground: Mặt sân bóng
  • Bench: Băng ghế dự bị của các cầu thủ
  • Corner Flag nghĩa là Cờ cắm ở bốn góc sân

Thuật ngữ về trọng tài

  • Referee: Trọng tài bắt chính của một trận đấu
  • Linesman/Lineswoman mang nghĩa Nam trọng tài biên / nữ trọng tài biên
  • Toss a coin: Tung đồng xu để đội trưởng hai đội lựa chọn

Thuật ngữ về hàng phòng ngự trong bóng đá

  • Centre Back (CB) : Hậu vệ trung tâm
  • Sweeper (SW): Hậu vệ quét
  • Full back : Hậu vệ tự do (cầu thủ có thể chơi được hầu hết các vị trí trong hàng phòng ngự)
  • Left back (LB) : Hậu vệ trái
  • Right back (RB) dùng để chỉ Hậu vệ phải
  • Wing­back (WB) : Hậu vệ cánh
  • Left Wing­back (LWB): Hậu vệ cánh trái
  • Right Wing­back (RWB): Hậu vệ cánh phải
  • Centre midfield (CM): Tiền vệ trung tâm
  • Defensive midfielder (DM): Tiền vệ phòng ngự

  • Attacking midfielder (AM) ám chỉ những cầu thủ Tiền vệ tấn công
  • Wide midfielder: Tiền vệ cánh (Tiền vệ chạy cánh)
  • LM: Left midfielder: Tiền vệ cánh trái
  • RM: Right midfield dùng để chỉ các Tiền vệ cánh phải
  • Centre forward – CF (Striker): Tiền đạo trung tâm
  • Second Striker (SS): Tiền đạo hộ công/ Tiền đạo thứ 2
  • Winger: Tiền đạo chạy cánh
  • Left Winger (LW): Tiền đạo cánh trái
  • Right Winger (RW) : Tiền đạo cánh phải

Thuật ngữ về chỉ số bóng đá

  • Goals: Số bàn thắng ghi được trong một trận đấu
  • Attempts on goal/ Total shots: Tổng số cú sút trong một trận đấu
  • Shots on goal/Shots on target: Tổng số cú sút trúng khung thành trong một trận đấu
  • Shots off target: Tổng số cú sút trượt, bóng ra ngoài khung thành
  • Blocked shots: Tổng số cú sút đã bị đối phương cản phá
  • Fouls: Số lần phạm lỗi của một cầu thủ thi đấu trong trận
  • Ball possession (%): Tỷ lệ kiểm soát bóng của một cầu thủ

  • Yellow card: Số thẻ vàng được sử dụng trong trận / thẻ vàng
  • Red card: Số thẻ đỏ được sử dụng / thẻ đỏ
  • Passes: Tổng số đường chuyền có trong một trận thi đấu
  • Successful passes: Số đường chuyền thành công được thực hiện trong trận đấu
  • Passing accuracy: Tỷ lệ  cầu thủ chuyền bóng chính xác
  • Corners: Tổng số quả phạt góc được thực hiện trong trận đấu
  • Saves: Số pha cứu thua của thủ môn trong trận
  • Head to head statistics có nghĩa là Thống kê lịch sử đối đầu

Thuật ngữ khác trong bóng đá

  • A match nghĩa là trận đấu
  • A pitch nghĩa là sân thi đấu bóng đá
  • A referee: trọng tài thi đấu
  • A linesman (referee’s assistant): trọng tài biên hay là các trợ lý trọng tài
  • A foul: lỗi trong thi đâu
  • Full Time: hết giờ thi đấu chính thức
  • Injury time: giờ cộng thêm do trường hợp bóng chết
  • Extra time: hiệp phụ (diễn ra khi hết thời gian thi đấu chính thức nhưng hai đội vẫn đang hòa nhau)
  • Offside: lỗi việt vị khi thi đấu

  • An own goal : bàn thắng phản lưới nhà (đốt lưới nhà)
  • An equaliser: bàn thắng giúp san bằng tỉ số, đưa về tỉ số hòa
  • A draw: một thi đấu hoà (tỉ số hai đội bằng nhau)
  • A penalty shoot­out: đá luân lưu (đá penalty luân lưu)
  • A goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B đến tận 4 bàn cách biệt)
  • A head­to­head: xếp hạng theo các trận đối đầu (đội nào thắng sẽ được xếp lên trên)
  • A play­off: trận đấu nhằm giành vé vớt đi vào vòng sau
  • The away goal rule: luật bàn thắng thi đấu trên sân nhà hoặc sân khách
  • The kick­off nghĩa là quả giao bóng
  • A goal kick: quả bóng được phát từ vạch 5m50
  • A free kick: một quả đá phạt
  • A penalty: một quả phạt 11m ( Phạt Penalty)

  • A corner: một quả đá phạt góc
  • A throw in: một quả ném biên
  • A header: một quả đánh đầu
  • A backheel: một quả đánh gót
  • Put eleven men behind the ball nghĩa là hàng phòng ngự đổ bê tông
  • A prolific goalscorer: cầu thủ ghi nhiều bàn thắng vào lưới đối phương
  • Goalkeeper (GK): Thủ môn
  • Passes: Đường chuyền của các cầu thủ
  • Corner ý nghĩa là Phạt góc

Hi vọng với bài viết trên, bạn đã trả lời được cho mình câu hỏi Shots trong bóng đá nghĩa là gì và góp thêm cho mình vốn từ vựng trong tiếng Anh về bóng đá một cách đầy đủ nhất khi xem bóng đá hoặc chơi App lô đề

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *